Ống nhựa HDPE Chịu Lực, Chịu Nhiệt Tốt Trong Sử Dụng

Posted on Updated on

Ống nhựa chịu lực, chịu nhiệt tốt trong sử dụng hiện nay là loại ống nhựa HDPE có khả năng chịu được áp  lực, và nhiệt độ tốt trong các công trình thoát nước thải, nước mưa, nước thải công nghiệp, đường xá, khu dân cư đô thị,…Ngoài ra ống nhựa HDPE còn sử dụng phổ biến trong hóa chất muối, axit, kiềm, hữu cơ…

TÍNH NĂNG ƯU VIỆT CỦA ỐNG NHỰA CHỊU LỰC HDPE

 

•  Khả năng chịu lực cao, do cấu tạo ống dạng gân xoắn ép đùn lỗ rỗng nên chịu được ngoại áp va đập cao, khả năng uốn đàn hồi tốt cho phép ống di chuyển theo sự chuyên động đất.

•  Khả năng thích nghi môi trường cao, chịu được thời tiết khắc nghiệt nắng mưa

•  Kháng hóa chất cao, chịu được tất cả các loại hóa chất thải muối, axit, kiềm…

•  Thi công nhanh, ống có khả năng đàn hồi chịu uốn nên viecj xử lý đất nên đơn giản hơn giúp giảm chi phí thi công
Việc bảo quản ống cũng đơn giản hơn vì ống nhẹ, các ống lớn nhỏ lòn vào nhau gọn gàng

•  Tuổi thọ ống trên 50 năm

•  Trở lực dòng chảy là 0.009 so với cống bê tông là 0.014 nên ống cống thoát nước HDPE có khả năng dẫn nước vượt trội hơn cống bê tông.

CÁCH GHÉP NỐI ỐNG HDPE CHỊU NHIỆT BẰNG KHÂU NỐI HDPE

 

BaNG KHaU NoI HDPE

–  Sắp xếp ổn định hai đầu ống cần nối khít nhau, vệ sinh sạch bẩn rồi quấn màng keo chống thấm quanh kẻ hở 2 ống, tiếp đến quấn miếng xốp bảo bệ màng keo, sau đó dùng đai ống nhựa HDPE quấn quanh rồi xiết chặt con tán.

CÁCH GHÉP NỐI ỐNG HDPE CHỊU LỰC BẰNG MĂNG SONG

cach noi ong bang mang song

Ống nhựa hdpe 1 vách được ghép nối bằng măng song: Vặn trước măng song vào một đầu ống khoảng 6 răng sau đó giữ chặt đầu ống có măng song rồi vặn đầu ống còn lại vào

ỐNG NHỰA SẢN XUẤT VÀ THỬ NGHIỆM ĐẠT TIÊU CHUẨN

–  Ống nhựa HDPE được sản xuất từ hạt nhựa HDPE nên mặc định chịu hóa chất axit, kiềm…

–  ASTM 2412: Phương pháp thử nghiệm định ra quy cách tải ngoài của ống bằng hai phiến song song

–  ISO 6259 – 1,2,3 Ống nhựa nhiệt dẽo – Phương pháp xác định độ bền vật liệu

–  TCXDVN 9070 : 2012 ống nhựa xoắn HDPE

CÔNG TY TNHH SX TM DV NHỰA TÂN LONG

0938919853

Địa chỉ: 181/5 Dương Văn Dương, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, TP.HCM

 

> Xem bảng báo giá ống nhựa gân xoắn hdpe 2 vách

Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE 1 Vách ” 1 Lớp “

Posted on Updated on

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 vách hay còn gọi ” ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp ” sản xuất theo công nghệ mới từ Hàn Quốc đạt tiêu chuẩn chứng nhận ISO: 9001 : 2015 là loại ống nhựa được sử dụng nhiều trong hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa, thu gom xử lý nước thải công nghiệp, hệ thống thoát nước cho xa lộ giao thông, thoát nước khu dân cư đô thị,…

ong nhua gan xoan hdpe 1 vach 1 lop

Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 vách có trọng lượng nhẹ nên chi phí vận chuyển, lắp đặt thấp, tiết kiệm thời gian, giảm chi phí nhân công và máy móc. Thao tác lắp đặt đơn giản, gọn gàng và dễ thực hiện.Tuỳ theo yêu cầu của khách hàng, công ty sẽ điều chỉnh độ dài của ống từ 1–10m do đó giảm được số lượng mối nối, tiết kiệm chi phí thi công.

NHỮNG TÍNH NĂNG ƯU VIỆT CỦA ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 VÁCH

 

• Khả năng chịu lực cao, do cấu tạo ống dạng gân xoắn ép đùn lỗ rỗng nên chịu được ngoại áp va đập cao, khả năng uốn đàn hồi tốt cho phép ống di chuyển theo sự chuyên động đất.

• Khả năng thích nghi môi trường cao, chịu được thời tiết khắc nghiệt nắng mưa

• Kháng hóa chất cao, chịu được tất cả các loại hóa chất thải muối, axit, kiềm…

• Thi công nhanh, ống có khả năng đàn hồi chịu uốn nên viecj xử lý đất nên đơn giản hơn giúp giảm chi phí thi công

• Việc bảo quản ống cũng đơn giản hơn vì ống nhẹ, các ống lớn nhỏ lòn vào nhau gọn gàng
Tuổi thọ ống trên 50 năm

• Trở lực dòng chảy là 0.009 so với cống bê tông là 0.014 nên cống HDPE có khả năng dẫn nước vượt trội hơn cống bê tông.

BẢNG GIÁ & THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN 1 VÁCH

 

BANG GIA VA THONG SO KY THUAT ONG NHUA HDPE 1 VACH

HƯỚNG DẪN GHÉP NỐI ỐNG HDPE 1 VÁCH BẰNG MĂNG SONG

HƯỚNG DẪN GHÉP NỐI ỐNG HDPE 1 VÁCH

– ống 1 vách được ghép nối bằng măng song: Vặn trước măng song vào một đầu ống khoảng 6 răng sau đó giữ chặt đầu ống có măng song rồi vặn đầu ống còn lại vào

SẢN XUẤT VÀ THỬ NGHIỆM THEO TIÊU CHUẨN ISO: 9001 : 2015

 

– Ống nhựa HDPE được sản xuất từ hạt nhựa HDPE nên mặc định chịu hóa chất axit, kiềm…

chứng nhận ISO: 9001 : 2015

– ASTM 2412: Phương pháp thử nghiệm định ra quy cách tải ngoài của ống bằng hai phiến song song

– Chứng nhận ISO: 9001 : 2015 Ống nhựa nhiệt dẽo – Phương pháp xác định độ bền vật liệu

– TCXDVN 9070 : 2012 ống nhựa xoắn HDPE

CÔNG TY TNHH SXTMDV NHỰA TÂN LONG

*  Hotline : 0938 919 853
*  Văn phòng: 181/5 Dương Văn Dương, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, TP.HCM
*  Văn Phòng : 1A141 Đường Vĩnh Lộc, Ấp 1, Phạm Văn Hai, H. Bình Chánh, TP. HCM
*  Kho xưởng: C3/29 Lê Đình Chi, Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh – TP HCM

Ống Nhựa Xoắn HDPE, Ống HDPE Gân Xoắn TP.HCM

Posted on Updated on

Nhu cầu sử dụng ống nhựa xoắn HDPE, ống HDPE gân xoắn tại TP.HCM cho các công trình, hệ thống thoát nước, nhà máy , xí nghiệp… là cần thiết nhưng nhiều công trình, đại lý vẫn chưa lựa chọn được loại ống nhựa HDPE có chất lượng tốt, tiết kiệm chi phí cũng như thời gian sử dụng lâu dài.

 

Công Ty Nhựa Tân Long nhà sản xuất, phân phối ống nhựa HDPE là sự lựa chọn chính xác, đúng tiêu chuẩn vừa bền, chất lượng nhất thị trường hiện nay.

Ống Nhựa Xoắn HDPE, Ống HDPE Gân Xoắn

Ống HDPE Gân Xoắn là một mặt hàng chủ lực của công ty Tân Long được sản xuất theo dây chuyền công nghệ Hàn Quốc đạt tiêu chuẩn TCVN 9070 : 2012 đạt chất lượng tốt, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất của khách hàng.

  • – Khả năng chống chịu với áp lực va đập cao, đặc biệt là không cháy
  • – Không hề bị ăn mòn bởi những dung dịch hóa chất
  • – Chất lượng ống nhựa HDPE 2 vách bền bỉ, không hề dẫn nhiệt và dẫn điện
  • – Rất thuận lợi trong việc lắp đặt hay sửa chữa vì có chi phí rẻ, trọng lượng nhẹ.
Ống Nhựa Xoắn HDPE có thể ứng dụng nhiều trong cuộc sống, từ những khu công nghiệp, khu đô thị, khu chung cư, cho tới sử dụng làm hệ thống ống thải, hệ thống ống thoát nước, tưới tiêu, nước sinh hoạt…

Khi Ống Nhựa Xoắn HDPE, Ống HDPE Gân Xoắn TP.HCM

Chắc hẳn mọi người đều có thể nắm được những lợi ích mà Ống Nhựa Xoắn HDPE mang lại. Nhưng không phải ai cũng nắm rõ những thông số kỹ thuật khi mua Ống HDPE Gân Xoắn.

Điều đầu tiên, với thông số kĩ thuật tương thích bạn cũng cần phải cân nhắc thật kĩ lưỡng những đặc tính mà công trình đang có để lựa chọn loại ống HDPE sao cho phù hợp nhất. Chính điều này sẽ giúp khách hàng tiết kiệm tối đa thời gian thi công và chi phí.

Tiếp đến, khách hàng cũng cần có những kiến thức nhất định để nhận biết ống nhựa HDPE 2 vách và 1 vách loại tốt để có thể đảm bảo mình mua được ống nhựa chính hãng, có chất lượng thì như bề mặt trơn nhẵn, trọng lượng nhẹ, màu sắc đậm. Bên cạnh đó, không như một số loại ống HDPE hàng nhái trôi nổi trên thị trường, ở trên sản phẩm cũng có logo rõ ràng.

Khi mua Ống Nhựa Xoắn HDPE, Ống HDPE Gân Xoắn khách hàng nên hãy hỏi thật kĩ lưỡng đại lý mà bạn lựa chọn. Chỉ lựa chọn đơn vị cung cấp Ống Nhựa Xoắn HDPE, Ống HDPE Gân Xoắn đảm bảo và có chế độ bảo hành sản phẩm, đồng thời có dịch vụ vận chuyển đến tận nơi.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ NHỰA TÂN LONG

* Hotline : 0938 919 853

* Văn phòng: 181/5 Dương Văn Dương, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, TP.HCM

* Văn Phòng : 1A141 Đường Vĩnh Lộc, Ấp 1, Phạm Văn Hai, H. Bình Chánh, TP. HCM

* Kho xưởng: C3/29 Lê Đình Chi, Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh – TP HCM

Bảng Báo Giá Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE 2 Vách

Posted on Updated on

Công Ty Nhựa Tân Long Bảng Báo Giá Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE 2 Vách  sử dụng để thoát nước cầu cống, khu dân cư, đô thị, hệ thống thoát nước mưa, nước thải. Thu gom xử lý nước thải của các khu công nghiệp, nhà máy. Hệ thống thoát nước vỉa hè, hệ thống kênh mương tưới tiêu công nghiệp và nông nghiệp, công trình sân golf…

Ống nhựa HDPE 2 vách là một sản phẩm được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc , có nhiều ưu điểm thuận lợi về: Bền , tính kinh tế cao , không bị ăn mòn.

– Được sử dụng bằng nguyện liệu HDPE mật độ cao , phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát , chế độ dòng chảy tốt , giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao.

– Mặt khác đặc tính của nhựa HDPE có khả năng thích hợp nơi đất mềm và đất cát.

– Độ kháng hoá chất tốt , không rỉ sét , phân huỷ có tuổi thọ cao trên 50 năm rất phù hợp với môi
trường acid , kềm , nước thải , nước hữu cơ ( cho nhà máy xử lý rác ) , nước mặn ….

Xem bảng báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách

 

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA GÂN HDPE 2 VÁCH  
Loại A: Tiêu chuẩn Hàn Quốc KPS M2009  
Loại B: Tiêu chuẩn Việt Nam 9070:2012  
Loại C: Tiêu chuẩn cơ sở 06 – 06 – 2016 Tân Long  
   
STT Cỡ Ống
(mm)
Mã hiệu Đường kính
 trong (mm)
Đường kính
ngoài (mm)
Bề dày thành
 ống (mm)
Độ cứng vòng (kg/Cm2) Đơn giá
chưa VAT (VNĐ/M)
Đơn giá có
 VAT (VNĐ/M)
 
1  DN 150  B  150 ± 2.0%   180 ± 2.0%  15.0 ± 1.0           9.5       210,000         231,000  
2 C  178 ± 2.0%  14.0 ± 1.0           6.0       160,000         176,000  
3  DN 200  A  200 ± 2.0%   236 ± 2.0%  18.0 ± 1.0           7.5       357,000         392,700  
4 B  230 ± 2.0%  15.0 ± 1.0           6.5       310,000         341,000  
5 C  222 ± 2.0%  11.0 ± 1.0           3.0       184,000         202,400  
6  DN 250  A  250 ± 2.0%   290 ± 2.0%  20.0 ± 1.0           6.5       460,000         506,000  
7 B  282 ± 2.0%  16.0 ± 1.0           4.5       410,000         451,000  
8 C  280 ± 2.0%  15.0 ± 1.0           1.2       275,000         302,500  
9  DN 300  A  300 ± 2%   340 ± 2.0%  20.0 ± 1.3           4.5       545,000         599,500  
10 B  336 ± 2.0%  18.0 ± 1.3           2.2       445,000         489,500  
11 C  332 ± 2.0%  16.0 ± 1.3           1.0       310,000         341,000  
12  DN 350  A  350 ± 2.0%   394 ± 2.0%  22.0 ± 1.3           4.5       835,000         918,500  
13 B  386 ± 2.0%  18.0 ± 1.3           2.2       560,000         616,000  
14 C  380 ± 2.0%  15.0 ± 1.0           0.9       369,000         405,900  
15  DN 400  A  400 ± 2.0%   450 ± 2.0%  25.0 ± 1.5           3.5     1,010,000      1,111,000  
16 B  444 ± 2.0%  22.0 ± 1.5           2.2       765,000         841,500  
17 C  440 ± 2.0%  20.0 ± 1.5           1.0       540,000         594,000  
18  DN 450  A  450 ± 2.0%   500 ± 2.0%  25.0 ± 1.5           3.1     1,257,000      1,382,700  
19 B  494 ± 2.0%  22.0 ± 1.5           2.2     1,005,000      1,105,500  
20 C  488 ± 2.0%  19.0 ± 1.0           0.9       663,000         729,300  
21  DN 500  A  500 ± 1.5%   562 ± 1.5%  31.0 ± 2.0           3.0     1,670,000      1,837,000  
22 B  556 ± 1.5%  28.0 ± 2.0           2.2     1,150,000      1,265,000  
23 C  550 ± 1.5%  25.0 ± 2.0           0.8       748,000         822,800  
24  DN 600  A  600 ± 1.5%   664 ± 1.5%  32.0 ± 2.0           2.6     2,095,000      2,304,500  
25 B  660 ± 1.5%  30.0 ± 2.0           1.8     1,734,000      1,907,400  
26 C  650 ± 1.5%  25.0 ± 2.0           1.0     1,108,000      1,218,800  
27  DN 700  A  700 ± 1.5%   778 ± 1.5%  39.0 ± 2.5           2.6     2,998,000      3,297,800  
28 B  768 ± 1.5%  34.0 ± 2.5           1.7     2,255,000      2,480,500  
29 C  762 ± 1.5%  31.0 ± 2.0           0.8     1,454,000      1,599,400  
30  DN 800  A  800 ± 1.5%   900 ± 1.5%  50.0 ± 2.5           2.6     4,476,000      4,923,600  
31 B  880 ± 1.5%  40.0 ± 2.5           1.5     2,950,000      3,245,000  
32 C  870 ± 1.5%  35.0 ± 2.5           1.0     1,890,000      2,079,000  
33  DN 900  A  900 ± 1.0%   1.000 ± 1.0%  50.0 ± 4.0           2.4     4,480,000      4,928,000  
34 B  988 ± 1.0%  44.0 ± 4.0           1.5     3,705,000      4,075,500  
35 C  978 ± 1.0%  39.0 ± 2.5           0.8     2,375,000      2,612,500  
36  DN 1.000  A  1.000 ± 1.0%   1.120 ± 1.0%  60.0 ±4.5           2.4     6,230,000      6,853,000  
37 B  1.100 ± 1.0%  50.0 ± 4.0           1.4     4,575,000      5,032,500  
38 C  1.092 ± 1.0%  46.0 ± 4.0           0.8     2,863,000      3,149,300  
39  DN 1200  A  1.200 ± 1.0%   1.340 ± 1.0%  70.0 ± 4.5           2.2     8,422,000      9,264,200  
40 B  1.320 ± 1.0%  60.0 ± 4.0           1.4     6,615,000      7,276,500  
41 C  1.300 ± 1.0%  50.0 ± 4.0           0.8     4,401,000      4,841,100  
42  DN 1.500  A  1.500 ± 1.0%   1.640 ± 1.0%  70.0 ± 4.0           1.4   12,330,000    13,563,000  
43 B  1.620 ± 1.0%  60.0 ± 4.0           0.8   10,014,000    11,015,400  
44  DN 1.800  A  1.800 ± 1.0%   1.960 ± 1.0%  80.0 ± 4.0           1.4   18,435,000    20,278,500  
45 B  1.940 ± 1.0%  70.0 ± 4.0           1.2   15,875,000    17,462,500  
46  DN 2.000  B  2.000 ± 1.0%   2.160 ± 1.0%  80.0 ± 4.0           1.0   20,724,000    22,796,400  

– Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/ ống

– Ngoài quy cách trên, Công ty có thể cắt theo yêu cầu của Quý khách từ 2 – 6 m/ Ống

– Đơn giá trên không bao gồm chi phí vận chuyển

– Bảng đơn giá trên có hiệu lực từ 06/06/2016 đến khi có bảng giá mới.

CÔNG TY TNHH SX TM DV NHỰA TÂN LONG

Địa chỉ: 181/5 Dương Văn Dương, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, TP.HCM

Hotline: 0938919 853

 

Ống Nhựa HDPE | Ống Nhựa Thoát Nước HDPE Tân Long

Posted on Updated on

CÔNG TY NHỰA TÂN LONG SẢN XUẤT CUNG CẤP ỐNG NHỰA HDPE GÂN XOẮN THOÁT NƯỚC THẢI.

Công ty Nhựa Tân Long chuyên sản xuất và phân phối các loại ống nhựa HDPE, ống nhựa HDPE gân xoắn 1 vách – 2 vách thoát nước thải cho mọi công trình cầu đường, khu dân cư đô thị, dự án, thoát nước thải kênh mương đồng ruộng….Đặt biệt ưu đãi giá cho các đại lý và đối tác.

 

CÔNG TY TNHH SX TM DV NHỰA TÂN LONG đánh dấu bước chuyển mình và thành công rực rỡ trong quy trình sản xuất ống nhựa HDPE, PP, HIPS, PVC… ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách và phụ kiện các loại.

• Sử Dụng Ống nhựa HDPE 1 vách & 2 vách

  • – Hệ thống thoát nước khu dân cư và đô thị .
  • – Hệ thống thoát nước mưa, nước thải & thu gom xử lý nước thải của các khu công nghiệp, nhà máy .
  • – Hệ thống thoát nước vỉa hè.
  • – Hệ thống thoát nước băng đường qua các trục lộ giao thông .
  • – Hệ thống kênh mương , tưới tiêu công nghiệp , sân gôn và đồng ruộng .
  • – Hệ thống bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông .
  • – Hệ thống cấp và thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản
  • Tính Năng Ưu Việt: Ống nhựa HDPE gân xoắn

• Đặc tính và cấu tạo Ống nhựa HDPE:

Ống nhựa HDPE là một sản phẩm được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc , có nhiều ưu điểm thuận lợi về: Bền , tính kinh tế cao , không bị ăn mòn.

– Được sử dụng bằng nguyện liệu HDPE mật độ cao , phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát , chế độ dòng chảy tốt , giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao.

– Mặt khác đặc tính của nhựa HDPE có khả năng thích hợp nơi đất mềm và đất cát.

– Độ kháng hoá chất tốt , không rỉ sét , phân huỷ có tuổi thọ cao trên 50 năm rất phù hợp với môi trường acid , kềm , nước thải , nước hữu cơ ( cho nhà máy xử lý rác ) , nước mặn …. phù hợp với miền Duyên Hải.

• Giảm chi phí thi công , ít tốn chi phí cho việc sửa chữa và bào dưỡng đường ống :

– Do ống có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển , thi công và sửa chữa dễ dàng, từ đó rút ngắn được thời gian thi công , tiết kiệm được thời gian lắp đặt.

– Lắp đặt được mọi địa hình do các phụ kiện kết nối đơn giản , thao tác nhanh chóng , gọn.
Có thể điều chỉnh chiều dài ống nhằm giảm số lượng mối nối , giảm được lượng bị vỡ , giảm chi phí nhân công , do đó giảm giá thành thi công.

• Độ kín nước :

– Các mối nối được kết nối các phương pháp hiện đại, bằng tấm đai nhựa HDPE, là sự lựa chọn cho tất cả mục đích sử dụng của mọi địa hình thi công khác nhau đảm bảo tính kín nước rất cao.

– Không rò rỉ và nước thẩm thấu từ bên ngoài.

• Xếp dỡ , vận chuyển , bảo quản :

– Ống có thể luồn vào nhau , dễ vận chuyển ống có chiều dài thích hợp với phương tiện vận chuyển.

– Xếp ống ngay ngắn , bảo quản ống dưới mái che trong môi trường nhiệt độ dưới 35°C.

• Bảng báo giá ống nhựa HDPE 1 Vách, 2 Vách

Loại Ống (mm)

Ống HDPE Gân Xoắn

Mã Hiệu

Đường kính     trong  (%)

Đường kính

ngoài (%)

Độ cứng vòng (kg/cm2)

Giá chưa VAT

(đồng/mét)

Gíá có  VAT

(đồng/mét)

DN150 SN2 150 ±2% 168 ±2% 3,0 231.500 254.650
SN4 174 ±2% 9,0 316.000 347.600
DN200 SN2 200 ±2% 218 ±2% 2,0 270.000 297.000
SN4 228 ±2% 6,5 455.000 500.500
DN250 SN2 250 ±2% 274 ±2% 1,5 385.000 423.500
SN4 280 ±2% 4,5 600.000 660.000
DN300 SN4 300 ±2% 328 ±2% 2,2 645.000 709.500
SN8 338 ±2% 4,5 800.000 880.000
DN350 SN4 350 ±2% 380 ±2% 2,2 815.000 896.500
SN8 394 ±2% 3,5 1.204.000 1.324.400
DN400 SN4 400 ±2% 438 ±2% 2,2 1.110.000 1.221.000
SN8 450 ±2% 3,1 1.463.000 1.609.300
DN450 SN4 450 ±2% 494 ±2% 2,2 1.443.000 1.587.300
SN8 508 ±2% 3,0 1.805.000 1.985.500
DN500 SN4 500 ±1.5% 548 ±1.5% 2,0 1.660.000 1.826.000
SN8 560 ±1.5% 2,9 2.400.000 2.640.000
DN600 SN4 600 ±1.5% 660 ±1.5% 1,75 2.488.000 2.736.800
SN8 670 ±1.5% 2,6 3.012.000 3.313.200
DN800 SN4 800 ±1.5% 864 ±1.5% 1,5 4.232.000 4.655.200
SN8 890 ±1.5% 2,6 5.594.000 6.153.400
DN1000 SN4 1000 ±1% 1090 ±1% 1,4 6.555.000 7.210.500
SN8 1110 ±1% 2,4 8.955.000 9.850.500
DN1200 SN4 1200 ±1% 1300 ±1% 1,4 9.465.000 10.411.500
SN8 1330 ±1% 2,2 12.050.000 13.255.000
DN1400 SN4 1400 ±1% 1540 ±1% 1,2 12.561.000 13.817.100
SN8 1550 ±1% 2,0 14.610.000 16.071.000
DN1500 SN4 DN1500± 1% 1620 ±1% 1,0 15.110.000 16.621.000
SN8 1660 ±1% 1,8 16.850.000 18.535.000

LIÊN HỆ NHẬN BÁO GIÁ – CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU – MẪU SẢN PHẨM – TƯ VẤN KỸ THUẬT.

• CÔNG TY TNHH SX TM DV NHỰA TÂN LONG

Địa chỉ: 181/5 Dương Văn Dương, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, TP.HCM

Hotline: 0938 919 853